SAPEX® R450 là dòng sơn nhiệt dẻo phản quang được chế tạo từ chất kết dính nhựa Hydrocacbon biến tính, PE Wax, chất độn và phụ gia NANO . Sơn có khả năng bám dính tốt, chịu mài mòn tốt và đặc biệt là phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
SAPEX® R450 có hệ số phản xạ ban đầu trong điều kiện khô > 450 mcd/lx/m 2 và có khả năng phản xạ trong điều kiện đêm mưa, ẩm ướt liên tục nhưng ở mức độ thấp. SAPEX® R450 gồm các loại sơn: Sơn phẳng, sơn gồ, sơn phun hoặc chế tạo theo mục đích sử dụng.
SAPEX® R450 là dòng sơn phù hợp với tiêu chuẩn AASHTO M249:2012, TCVN 8791:2011; TCVN 8791:2018 loại II; tiêu chuẩn BS3262 Part 1:1989.
THÔNG TIN SẢN PHẨM/ PRODUCT INFORMATIONS |
Thành phần: Nhựa Hydrocacbon, PE Wax; Titan dioxit; Yellow Pigment; chất độn và phụ gia |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG/ APPLICATION INFORMATION |
- Bề mặt áp dụng: Bê tông nhựa và bê tông xi măng - Thiết bị: Thiết bị gia nhiệt nấu sơn có thể điều chỉnh được nhiệt độ hoặc thiết bị nấu sơn điều chỉnh nhiệt độ tự động; Thiết bị trải sơn đẩy bộ hoặc tự hành có chức năng rải hạt thủy tinh đều trên bề mặt sơn ngay sau khi sơn được trải ra mặt đường. - Định mức sơn: 4Kg/m2 sơn dày 2mm - Sơn lót SAPEX Frimer 120# : 0.1 Kg/m2 - Hạt thủy tinh rải lên trên bề mặt: + Glass Beads R450 tiêu chuẩn AAHSTO M247 Type II: 300 g/m2 + Glass Beads R450 tiêu chuẩn AAHSTO M247 Type III: 300 g/m2 |
ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG/ APPLICATION CONDITIONS |
- Nhiệt độ thời tiết: 5 C – 40 C - Độ ẩm tối đa: 80% |
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ / PHYSICAL PROPERTIES |
- Màu sắc: Trắng/ Vàng - Thời gian khô: <2 phút - Độ phát sáng: > 75% (sơn trắng) > 50 (sơn vàng) - Độ bền nhiệt: > 70% (sơn trắng) > 45 (sơn vàng) - Nhiệt độ làm mềm: > 100 C - Độ mài mòn: < 0.05 g/ (500 vòng với TT 1kg) - Độ bám dính: > 1.6 MPa - Khối lượng riêng: < 2.0 g/ml |
ĐÓNG GÓI VÀ BẢO QUẢN/ PACKAGE AND STORAGE |
- Đóng bao PP: 25 kg/bao - Bảo quản nơi khô ráo, tránh xa nguồn nước và lửa. - Hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất. |